Báo giá vỏ tủ cứu hỏa - mẫu sản phẩm giá tốt
Vỏ tủ cứu hỏa và báo giá vỏ tủ cứu hỏa- vấn đề nhiều người quan tâm nhất cho công trình của mình. Muốn biết hiểu thêm về những vấn đề này hãy đọc bài viết dưới đây.
1.Tìm hiểu báo giá vỏ tủ cứu hỏa
Vỏ tủ cứu hỏa có nhiều sự vượt trội khiến cho nhiều người nên lựa chọn sản phẩm này. Muốn có được sản phẩm này chất lượng tốt nhất hãy tìm hiểu thật kĩ giá của sản phẩm này. Giá thành như thế nào còn phụ thuộc vào kiểu dáng, màu, chất liệu nhưng giá thường tầm 200.000 đến 2 triệu 8. Báo giá vỏ tủ cứu hỏa thường có hai loại như sau:
Sản phẩm có tính năng tốt
Báo giá vỏ tủ chữa cháy ngoài trời
Vỏ tủ chữa cháy ở ngoài trời có thiết kế đẹp hoàn hảo và chất liệu chống chịu được mọi sự khắc nghiệt của thời tiết. Sản phẩm này có mức giá khác nhau còn tùy thuộc vào chất liệu, độ dày khác nhau sẽ có mức giá khác nhau. Có độ dày tầm 0.8 mm có giá tầm 160.000 đến 1 triệu 7, 1.0 mm có giá tầm 200.000 cho đến hơn 2 triệu, 1.5 mm mức từ 900.000 đến gần 3 triệu.
Báo giá vỏ tủ chữa cháy trong nhà
Bao gia vo tu chua chay trong nhà cũng giống như ngoài trời có mức giá khác nhau phụ thuộc độ dày, chất liệu. Nhìn chung vỏ tủ chữa cháy trong nhà sẽ rẻ hơn so với ngoài trời. Vỏ tủ dày tầm 0.8 mm có giá tầm 150.000 đến 1 triệu 5, dày 1.0 mm giá tầm 175.000 đến gần 2 triệu, 1.5 mm giá tầm 800.000 đến 2 triệu 5.
2.Bảng giá chuẩn
Muốn biết thêm chi tiết nhất về báo giá vỏ tủ cứu hỏa hãy đọc bảng giá dưới đây.
Báo giá vỏ tủ cứu hỏa
TT
|
Tên sản phẩm
|
Cao
|
Rộng
|
Sâu
|
Đv
|
Đơn giá
| |||
Vỏ tủ cứu hỏa trong nhà
|
0.8
|
1.0
|
1.2
|
1.5
| |||||
1
|
H410xW230xD90
|
410
|
230
|
90
|
Cái
|
213.000
|
238.000
|
256.000
| |
2
|
H410xW230xD180
|
410
|
230
|
180
|
Cái
|
260.000
|
292.000
|
316.000
| |
3
|
H410xW500xD180
|
410
|
500
|
180
|
Cái
|
435.000
|
435.000
|
538.000
| |
4
|
H500xW400xD180
|
500
|
400
|
180
|
Cái
|
427.000
|
485.000
|
529.000
| |
5
|
H500xW600xD180
|
500
|
600
|
180
|
Cái
|
579.000
|
660.000
|
721.000
| |
6
|
H600xW400xD180
|
600
|
400
|
180
|
Cái
|
579.000
|
660.000
|
721.000
| |
7
|
H600xW500xD180
|
600
|
500
|
180
|
Cái
|
579.000
|
660.000
|
721.000
| |
8
|
H800xW600xD180
|
800
|
600
|
180
|
Cái
|
844.000
|
966.000
|
1.057.000
|
1.195.000
|
9
|
H800xW600xD200
|
800
|
600
|
200
|
Cái
|
866.000
|
992.000
|
1.086.000
|
1.228.000
|
10
|
H900xW600xD200
|
900
|
600
|
200
|
Cái
|
956.000
|
1.09.0006
| ||
11
|
H1000xW650xD250
|
1000
|
650
|
250
|
Cái
|
1.183.000
|
1.357.000
|
1.488.000
|
1.684.000
|
12
|
H1100xW650xD250
|
1100
|
650
|
250
|
Cái
|
1.283.000
|
1.472.000
|
1.615.000
|
1.828.000
|
13
|
H1200xW600xD200
|
1200
|
600
|
200
|
Cái
|
1.226.000
|
1.406.000
|
1.542.000
|
1.746.000
|
14
|
H1250xW650xD250
|
1250
|
650
|
250
|
Cái
|
1.433.000
|
1.646.000
|
1.805
|
2.044
|
15
|
H1500xW1000xD300
|
1500
|
1000
|
300
|
Cái
|
2.499.000
|
2.499.000
|
3.159.000
|
3.583
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Cao
|
Rộng
|
Sâu
|
Đv
|
Đơn giá
| |||
Vỏ tủ cứu hỏa ngoài trời
|
0.8
|
1.0
|
1.2
|
1.5
| |||||
1
|
H410xW230xD90
|
410
|
230
|
90
|
Cái
|
224.000
|
250.000
|
256.000
| |
2
|
H410xW230xD180
|
410
|
230
|
180
|
Cái
|
273.000
|
307.000
|
332.000
| |
3
|
H410xW500xD180
|
410
|
500
|
180
|
Cái
|
457.000
|
519.000
|
565.000
| |
4
|
H500xW400xD180
|
500
|
400
|
180
|
Cái
|
448.000
|
509.000
|
555.000
| |
5
|
H500xW600xD180
|
500
|
600
|
180
|
Cái
|
608.000
|
693.000
|
757.000
| |
6
|
H600xW400xD180
|
600
|
400
|
180
|
Cái
|
608.000
|
693.000
|
721.000
| |
7
|
H600xW500xD180
|
600
|
500
|
180
|
Cái
|
608.000
|
693.000
|
721.000
| |
8
|
H800xW600xD180
|
800
|
600
|
180
|
Cái
|
886.000
|
1.014.000
|
1.057.000
|
1.255.000
|
9
|
H800xW600xD200
|
800
|
600
|
200
|
Cái
|
909.000
|
992.000
|
1.140.000
|
1.289.000
|
10
|
H900xW600xD200
|
900
|
600
|
200
|
Cái
|
1.004.000
|
1.151.0006
|
1.260.000
|
1.425.000
|
11
|
H1000xW650xD250
|
1000
|
650
|
250
|
Cái
|
1.242.000
|
1.425.000
|
1.562.000
|
1.768.000
|
12
|
H1100xW650xD250
|
1100
|
650
|
250
|
Cái
|
1.347.000
|
1.476.000
|
1.696.000
|
1.919.000
|
13
|
H1200xW600xD200
|
1200
|
600
|
200
|
Cái
|
1.287.000
|
1.406.000
|
1.476.000
|
1.833.000
|
14
|
H1250xW650xD250
|
1250
|
650
|
250
|
Cái
|
1.505.000
|
1.728.000
|
1.895.000
|
2.146.000
|
15
|
H1500xW1000xD300
|
1500
|
1000
|
300
|
Cái
|
2.499.000
|
2.499.000
|
3.159.000
|
3.762.000
|
3.Mua sản phẩm đâu có giá thành tốt nhất?
Báo giá vỏ tủ cứu hỏa nên sắm ở Phúc Long do chất lượng tốt, giá thành chuẩn nhất. Phúc Long cơ sở cung cấp sản phẩm vỏ cứu hỏa, thang cáp, máng cáp…chất lượng cao cùng với bảo hành tận tâm.
Vỏ cứu hỏa được tin dùng nhất hiện nay
Muốn biết thêm thông tin sản phẩm và giá thành hãy liên hệ đến địa chỉ sau:
PHUC LONG INTECH CO.,LTD
Trụ sở: KCN Ngọc Liệp, thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
Nhà máy sản xuất:
Nhà máy I: KCN Ngọc Liệp, thị trấn Quốc Oai, thành phố Hà Nội
Nhà máy II: KCN Điềm Thụy, huyện Phúc Bình, tỉnh Thái Nguyên
Hotline: 0987 565 323 – 0987 30 33 30
Email: phuclongintech@gmail.com - kinhdoanhphuclong28@gmail.com
Website :www.phuclongintech.vn
Trụ sở: KCN Ngọc Liệp, thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội
Nhà máy sản xuất:
Nhà máy I: KCN Ngọc Liệp, thị trấn Quốc Oai, thành phố Hà Nội
Nhà máy II: KCN Điềm Thụy, huyện Phúc Bình, tỉnh Thái Nguyên
Hotline: 0987 565 323 – 0987 30 33 30
Email: phuclongintech@gmail.com - kinhdoanhphuclong28@gmail.com
Website :www.phuclongintech.vn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét